急诊室 jízhěn shì
volume volume

Từ hán việt: 【cấp chẩn thất】

Đọc nhanh: 急诊室 (cấp chẩn thất). Ý nghĩa là: Phòng cấp cứu.

Ý Nghĩa của "急诊室" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chuyên Ngành Y Tế

急诊室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phòng cấp cứu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急诊室

  • volume volume

    - 快到 kuàidào 急诊 jízhěn 求助 qiúzhù

    - Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.

  • volume volume

    - 急匆匆 jícōngcōng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì 好象 hǎoxiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.

  • volume volume

    - 病情 bìngqíng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān yào 急诊 jízhěn

    - Hôm qua anh ấy phải cấp cứu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 急诊 jízhěn 服务 fúwù hǎo

    - Khoa cấp cứu ở đây phục vụ tốt.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 遇到 yùdào 很多 hěnduō 急诊 jízhěn 病例 bìnglì

    - Mỗi ngày gặp rất nhiều ca cấp cứu.

  • volume volume

    - zhè 医院 yīyuàn yǒu 两个 liǎnggè 急诊室 jízhěnshì

    - Bệnh viện này có hai phòng cấp cứu.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn 多次 duōcì sòng 急诊室 jízhěnshì

    - Cha anh đã liên tục đưa cô vào phòng cấp cứu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:丶フノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOHH (戈女人竹竹)
    • Bảng mã:U+8BCA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao