Đọc nhanh: 触诊 (xúc chẩn). Ý nghĩa là: bắt mạch.
触诊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt mạch
触摸检查;触摸探查
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触诊
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他们 的 利益 相 抵触
- Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他 对 此事 很 有 感触
- anh ấy rất có cảm xúc với việc này.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 领导 应该 多 跟 群众 接触
- Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
触›
诊›