急就章 jíjiùzhāng
volume volume

Từ hán việt: 【cấp tựu chương】

Đọc nhanh: 急就章 (cấp tựu chương). Ý nghĩa là: tác phẩm viết vội.

Ý Nghĩa của "急就章" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

急就章 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tác phẩm viết vội

为了应付需要,匆忙完成的作品或事情 (原为书名,也叫《急就篇》,汉史游作)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急就章

  • volume volume

    - 时务 shíwù 就是 jiùshì 当务之急 dāngwùzhījí

    - Việc hiện tại chính là việc khẩn cấp.

  • volume volume

    - 结婚 jiéhūn shì 一本 yīběn 第一章 dìyīzhāng 以式 yǐshì 写成 xiěchéng 其余 qíyú 章则 zhāngzé 散文 sǎnwén xiě jiù de shū

    - Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 开头 kāitóu jiù 表明 biǎomíng le 作者 zuòzhě de 意向 yìxiàng

    - mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.

  • volume volume

    - zhè jiù lái 别着急 biézháojí

    - Tôi đến ngay đây, bạn đừng lo lắng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi hái 没有 méiyǒu 证实 zhèngshí 怎么 zěnme jiù 那样 nàyàng ér le

    - tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!

  • volume volume

    - 这篇文 zhèpiānwén zhāng 开门见山 kāiménjiànshān 落笔 luòbǐ jiù 点明 diǎnmíng le 主题 zhǔtí

    - bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.

  • volume volume

    - 没说 méishuō shàng 三句话 sānjùhuà jiù le

    - Nói chưa được ba câu anh ấy đã nổi nóng.

  • - 别急 biéjí ma 慢慢来 mànmànlái jiù hǎo

    - Đừng vội mà, từ từ rồi sẽ ổn thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao