Đọc nhanh: 怕 (phạ.phách). Ý nghĩa là: sợ; sợ hãi; lo sợ, lo; ngại; e là; e rằng , sợ (không thể chịu đựng được). Ví dụ : - 任何困难都不怕。 Không sợ bất kì khó khăn nào.. - 你我较量谁怕谁呀。 Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.. - 我怕去不了那里。 Tôi e là không đến đó được.
怕 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sợ; sợ hãi; lo sợ
感到恐惧、发慌
- 任何 困难 都 不怕
- Không sợ bất kì khó khăn nào.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
✪ 2. lo; ngại; e là; e rằng
恐怕
- 我怕 去 不了 那里
- Tôi e là không đến đó được.
- 我怕 你 不 高兴
- Tôi lo bạn không vui.
✪ 3. sợ (không thể chịu đựng được)
禁受不住
- 她 怕累 , 不想 再 走 了
- Cô ấy sợ mệt, không muốn đi nữa.
- 我 怕热 , 所以 开 空调
- Tôi sợ nóng, nên bật điều hòa.
怕 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lẽ (ước lượng)
表示估计
- 这道题 怕 很 难
- Câu hỏi này có lẽ rất khó.
- 他们 怕 已经 到 了
- Họ có lẽ đã đến rồi.
So sánh, Phân biệt 怕 với từ khác
✪ 1. 害怕 vs 怕
"怕" có nghĩa là "害怕", nhưng "怕" cũng có nghĩa là "lo lắng" và "ước tính", "害怕" không có nghĩa như vậy.
"害怕" chỉ là một động từ và không thể được sử dụng như một trạng từ; "怕" là một động từ, phó từ và có thể được sử dụng như một trạng từ.
✪ 2. 恐怕 vs 怕
Giống:
- Cả hai từ đều là phó từ, biểu thị sự phán đoán, suy đoán.
Khác:
- "怕" còn là động từ, mang nghĩa lo sợ, chịu không được, lo lắng, "恐怕" không có cách dùng này.
- "怕" khi biểu thị nghĩa lo lắng, lo ngại thì thường đứng sau chủ ngữ, nhấn mạnh chủ thể lo lắng.
- "恐怕" khi biểu thị nghĩa lo lắng thường đứng trước chủ ngữ, nhấn mạnh điều đang lo lắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怕
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 不惮 其烦 ( 不怕 麻烦 )
- không ngại phiền hà
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怕›