Đọc nhanh: 怒目相向 (nộ mục tướng hướng). Ý nghĩa là: để làm rạng rỡ lẫn nhau (thành ngữ).
怒目相向 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm rạng rỡ lẫn nhau (thành ngữ)
to glower at each other (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒目相向
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
- 两个 数目 相符
- Hai con số ăn khớp với nhau.
- 刮目相看
- nhìn với cặp mắt khác xưa; lau mắt mà nhìn
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 他 的 成就 使 许多 人 刮目相看
- Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.
- 他们 站 在 那 , 互相 怒视 着 对方
- Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
- 当 他 向 我 解释 这项 工作 时 , 我 有 一种 强烈 的 似曾相识 的 感觉
- Khi anh ấy giải thích với tôi phần công việc này, tôi có một loại cảm giác deja vu cực mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
怒›
目›
相›