Đọc nhanh: 思想交流 (tư tưởng giao lưu). Ý nghĩa là: trao đổi ý kiến.
思想交流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trao đổi ý kiến
exchange of ideas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思想交流
- 封建思想 流毒
- Tư tưởng phong kiến độc hại.
- 我们 交流 了 读书 的 感想
- Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 他们 不想 交出 文件
- Họ không muốn giao các văn kiện.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 他们 在 论坛 上 交流经验
- Họ đã trao đổi kinh nghiệm tại diễn đàn.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 语言 交流 是 学习 语言 的 关键 , 帮助 我们 理解 和 表达思想
- Giao tiếp ngôn ngữ là chìa khóa trong việc học ngôn ngữ, giúp chúng ta hiểu và diễn đạt suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
思›
想›
流›