Đọc nhanh: 怒目以视 (nộ mục dĩ thị). Ý nghĩa là: gườm gườm.
怒目以视 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gườm gườm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒目以视
- 怒目而视
- trợn trừng mắt nhìn.
- 以娱 心目
- để vui lòng đẹp mắt
- 她 垂下 双目 以 避免 对视
- Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 好 的 电视节目 能 给人以 快感
- Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
- 你 的 注目 凝视 使 她 感到 不自在
- Sự chăm chú của bạn khi nhìn cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
怒›
目›
视›