Đọc nhanh: 瞪眼 (trừng nhãn). Ý nghĩa là: trừng mắt; trợn mắt; trố mắt; giương mắt; trô trố; chố; lố; lừ; trố; tráo, cáu kỉnh; tức giận; cáu gắt. Ví dụ : - 干瞪眼 Giương mắt nhìn. - 他就爱跟别人瞪眼。 nó thường cáu gắt với người khác.
瞪眼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trừng mắt; trợn mắt; trố mắt; giương mắt; trô trố; chố; lố; lừ; trố; tráo
睁大眼睛;眼看着
- 干瞪眼
- Giương mắt nhìn
✪ 2. cáu kỉnh; tức giận; cáu gắt
指跟人生气或耍态度
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞪眼
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
- 干瞪眼
- Giương mắt nhìn
- 爸爸 吃惊 瞪 着 双眼
- Bố ngạc nhiên trợn hai mắt.
- 孩子 们 瞪 大 眼睛 , 看着 表演
- Bọn trẻ mở to mắt, xem màn biểu diễn.
- 老师 严肃 瞪起 了 眼
- Thầy giáo nghiêm khắc trợn mắt lên.
- 老师 瞪 着 眼睛 批评 他
- Thầy giáo trừng mắt phê bình anh ấy.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 他 瞪 大 眼睛 , 看着 那个 怪物
- Anh ấy trợn tròn mắt, nhìn con quái vật đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
瞪›