Đọc nhanh: 怒气填脑 (nộ khí điền não). Ý nghĩa là: đầy gan đầy ruột.
怒气填脑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy gan đầy ruột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒气填脑
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 怒气冲天
- nộ khí xung thiên.
- 他 咽下 了 所有 的 怒气
- Anh ấy nuốt hết cơn giận.
- 气得 脑袋 直拨 楞
- giận run
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 口气 要 像 不 想要 脑损伤 的 人
- Nói như người không muốn hại não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
怒›
气›
脑›