Đọc nhanh: 怒视 (nộ thị). Ý nghĩa là: nhìn giận dữ; nhìn hầm hầm; nguýt. Ví dụ : - 他们站在那,互相怒视着对方。 Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
怒视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn giận dữ; nhìn hầm hầm; nguýt
愤怒地注视
- 他们 站 在 那 , 互相 怒视 着 对方
- Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒视
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 怒目而视
- trợn trừng mắt nhìn.
- 不 应 迁怒于人
- không nên giận cá chém thớt.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他们 站 在 那 , 互相 怒视 着 对方
- Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
视›