你的情况怎么样? Nǐ de qíngkuàng zěnme yàng?
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你的情况怎么样? Ý nghĩa là: Tình hình của bạn sao rồi?. Ví dụ : - 你的情况怎么样需要什么帮助吗? Tình hình của bạn sao rồi? Bạn có cần giúp đỡ gì không?. - 你的情况怎么样有任何问题吗? Tình hình của bạn sao rồi? Có vấn đề gì không?

Ý Nghĩa của "你的情况怎么样?" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你的情况怎么样? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tình hình của bạn sao rồi?

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 情况 qíngkuàng 怎么样 zěnmeyàng 需要 xūyào 什么 shénme 帮助 bāngzhù ma

    - Tình hình của bạn sao rồi? Bạn có cần giúp đỡ gì không?

  • volume volume

    - de 情况 qíngkuàng 怎么样 zěnmeyàng yǒu 任何 rènhé 问题 wèntí ma

    - Tình hình của bạn sao rồi? Có vấn đề gì không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你的情况怎么样?

  • volume volume

    - 上次 shàngcì mǎi de shū 怎么样 zěnmeyàng

    - Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?

  • volume volume

    - de 房子 fángzi 装修 zhuāngxiū 怎么样 zěnmeyàng

    - Nhà của bạn trang trí ra sao rồi?

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 事情 shìqing dōu shì jiǎ de 怎么 zěnme 还认 háirèn le zhēn

    - Mọi chuyện trong phim đều là giả thôi, sao cậu vẫn tin là thật vậy?

  • - de 情况 qíngkuàng 怎么样 zěnmeyàng 需要 xūyào 什么 shénme 帮助 bāngzhù ma

    - Tình hình của bạn sao rồi? Bạn có cần giúp đỡ gì không?

  • - de 情况 qíngkuàng 怎么样 zěnmeyàng yǒu 任何 rènhé 问题 wèntí ma

    - Tình hình của bạn sao rồi? Có vấn đề gì không?

  • - de 身体 shēntǐ 最近 zuìjìn 怎么样 zěnmeyàng le 恢复 huīfù hǎo ma

    - Sức khỏe của bạn dạo này sao rồi? Có hồi phục tốt không?

  • - de 身体 shēntǐ 最近 zuìjìn 怎么样 zěnmeyàng le 希望 xīwàng néng 早日康复 zǎorìkāngfù

    - Sức khỏe của bạn dạo này sao rồi? Hy vọng bạn sớm hồi phục.

  • - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 对待 duìdài 朋友 péngyou de

    - Sao bạn lại đối xử như vậy với bạn bè?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao