你怎么这样? Nǐ zěnme zhèyàng?
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你怎么这样? Ý nghĩa là: Sao bạn lại như vậy?. Ví dụ : - 你怎么这样对待朋友的? Sao bạn lại đối xử như vậy với bạn bè?. - 你怎么这样说话? Sao bạn lại nói như vậy?

Ý Nghĩa của "你怎么这样?" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你怎么这样? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sao bạn lại như vậy?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 对待 duìdài 朋友 péngyou de

    - Sao bạn lại đối xử như vậy với bạn bè?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 说话 shuōhuà

    - Sao bạn lại nói như vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你怎么这样?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 禁不住 jīnbúzhù 批评 pīpíng

    - tại sao anh không chịu được sự phê bình như vậy?

  • volume volume

    - 既然 jìrán 这样 zhèyàng 不行 bùxíng 那么 nàme 打算 dǎsuàn 怎么办 zěnmebàn

    - Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 不懂事 bùdǒngshì

    - Tại sao bạn lại không hiểu chuyện như vậy chứ?

  • volume volume

    - pēi 怎么 zěnme néng 这样 zhèyàng zuò ne

    - Ô hay,sao anh có thể làm như vậy chứ?

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 怎么样 zěnmeyàng dōu 顺利 shùnlì ma

    - Thời gian này bạn thế nào? Có suôn sẻ không?

  • - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 对待 duìdài 朋友 péngyou de

    - Sao bạn lại đối xử như vậy với bạn bè?

  • - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 说话 shuōhuà

    - Sao bạn lại nói như vậy?

  • - tài 无理 wúlǐ le 怎么 zěnme néng 这样 zhèyàng 对待 duìdài 别人 biérén

    - Bạn quá vô lý rồi, sao có thể đối xử như vậy với người khác?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao