Đọc nhanh: 回事 (hồi sự). Ý nghĩa là: báo cáo; báo chuyện. Ví dụ : - 我马上去回事。 Tôi lập tức đi báo cáo.. - 他已经回事了。 Anh ấy đã báo cáo rồi.. - 他们在等你回事。 Họ đang đợi bạn báo cáo.
回事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo; báo chuyện
报告
- 我 马上 去 回事
- Tôi lập tức đi báo cáo.
- 他 已经 回事 了
- Anh ấy đã báo cáo rồi.
- 他们 在 等 你 回事
- Họ đang đợi bạn báo cáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回事
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 你 太 把 节日 当回事 了
- Bạn quá chú trọng vào lễ lạt rồi.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 今天 的 事情 , 回去 写 报告 导写 事情
- Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
- 他们 在 等 你 回事
- Họ đang đợi bạn báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
回›