回事 huí shì
volume volume

Từ hán việt: 【hồi sự】

Đọc nhanh: 回事 (hồi sự). Ý nghĩa là: báo cáo; báo chuyện. Ví dụ : - 我马上去回事。 Tôi lập tức đi báo cáo.. - 他已经回事了。 Anh ấy đã báo cáo rồi.. - 他们在等你回事。 Họ đang đợi bạn báo cáo.

Ý Nghĩa của "回事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

回事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. báo cáo; báo chuyện

报告

Ví dụ:
  • volume volume

    - 马上 mǎshàng 回事 huíshì

    - Tôi lập tức đi báo cáo.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 回事 huíshì le

    - Anh ấy đã báo cáo rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài děng 回事 huíshì

    - Họ đang đợi bạn báo cáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回事

  • volume volume

    - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • volume volume

    - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • volume volume

    - 事情 shìqing 打听 dǎtīng 清楚 qīngchu le 立马 lìmǎ gěi 回话 huíhuà

    - sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.

  • volume volume

    - tài 节日 jiérì 当回事 dànghuíshì le

    - Bạn quá chú trọng vào lễ lạt rồi.

  • volume volume

    - 不是 búshì lái 就是 jiùshì 左不过 zuǒbùguò shì 这么 zhème 回事 huíshì

    - anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 事情 shìqing 回去 huíqu xiě 报告 bàogào 导写 dǎoxiě 事情 shìqing

    - Chuyện hôm nay, về nhà viết báo cáo diễn tả lại sự việc

  • volume volume

    - 全忘 quánwàng le 好像 hǎoxiàng 压根儿 yàgēnér 没有 méiyǒu zhè 回事 huíshì

    - Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài děng 回事 huíshì

    - Họ đang đợi bạn báo cáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao