Đọc nhanh: 怀胎 (hoài thai). Ý nghĩa là: hoài thai; mang thai; có bầu, chửa. Ví dụ : - 十月怀胎 mang thai 10 tháng.
怀胎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoài thai; mang thai; có bầu
怀孕
- 十月 怀胎
- mang thai 10 tháng.
✪ 2. chửa
人或动物母体内有胚胎发育成长; 怀孕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀胎
- 他 妻子 怀过 两次 孕
- Vợ anh ấy đã từng mang thai hai lần.
- 十月 怀胎
- mang thai 10 tháng.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 他 学会 了 自己 换 车胎
- Anh ấy đã học cách tự thay lốp xe.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 使 女朋友 怀孕 了
- Anh ta làm cho bạn gái của mình mang bầu.
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
胎›
có thai; có mang; có chửa; có bầu; chửa
Loài (bạng) trai có mang hạt châu. Tỉ dụ đàn bà mang thai. ☆Tương tự: hoài thai 懷胎; nhâm thần 妊娠. ◇Vô danh thị 無名氏: Phu nhân mạo bỉ đào yêu; tính đồng ngọc nhuận; chánh tại dựng châu chi tế; hồ xuất phân chẩm chi đàm 夫人貌比桃夭; 性同玉潤; 正在孕珠之際; 胡出分枕之談 (T
Mang Bầu
thụ thai; mang thai; có mang