Đọc nhanh: 孕珠 (dựng châu). Ý nghĩa là: Loài (bạng) trai có mang hạt châu. Tỉ dụ đàn bà mang thai. ☆Tương tự: hoài thai 懷胎; nhâm thần 妊娠. ◇Vô danh thị 無名氏: Phu nhân mạo bỉ đào yêu; tính đồng ngọc nhuận; chánh tại dựng châu chi tế; hồ xuất phân chẩm chi đàm 夫人貌比桃夭; 性同玉潤; 正在孕珠之際; 胡出分枕之談 (Tứ hiền kí 四賢記; Đệ nhị chiệp 第二摺)..
孕珠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loài (bạng) trai có mang hạt châu. Tỉ dụ đàn bà mang thai. ☆Tương tự: hoài thai 懷胎; nhâm thần 妊娠. ◇Vô danh thị 無名氏: Phu nhân mạo bỉ đào yêu; tính đồng ngọc nhuận; chánh tại dựng châu chi tế; hồ xuất phân chẩm chi đàm 夫人貌比桃夭; 性同玉潤; 正在孕珠之際; 胡出分枕之談 (Tứ hiền kí 四賢記; Đệ nhị chiệp 第二摺).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孕珠
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 今天 , 他们 进贡 珍珠
- Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.
- 他 使 女朋友 怀孕 了
- Anh ta làm cho bạn gái của mình mang bầu.
- 他们 用 的 避孕 方法 不太 安全
- Cách tránh thai mà họ sử dụng không an toàn lắm.
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 他 刚 买 了 一颗 珠子
- Anh ấy vừa mua một viên ngọc.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孕›
珠›