Đọc nhanh: 怀沙 (hoài sa). Ý nghĩa là: Hoài Sa (trong tác phẩm Cửu chương Sở Từ, tương truyền là tuyệt bút của Khuất Nguyên trước khi nhảy xuống sông trầm mình).
怀沙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoài Sa (trong tác phẩm Cửu chương Sở Từ, tương truyền là tuyệt bút của Khuất Nguyên trước khi nhảy xuống sông trầm mình)
楚辞九章中的篇名相传为屈原投江前的绝笔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀沙
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 乔 · 怀特 呢
- Joe White thì sao?
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
沙›