Đọc nhanh: 快餐 (khoái xan). Ý nghĩa là: đồ ăn nhanh; thức ăn nhanh; bữa ăn nhanh. Ví dụ : - 他经常吃快餐食品。 Anh ấy thường xuyên ăn đồ ăn nhanh.. - 这种快餐很受欢迎。 Loại đồ ăn nhanh này rất được ưa chuộng.. - 那家店快餐种类多。 Cửa hàng đó có nhiều loại đồ ăn nhanh.
快餐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ăn nhanh; thức ăn nhanh; bữa ăn nhanh
预先做好的能够迅速提供顾客食用的饭食;如汉堡包;盒饭等
- 他 经常 吃快餐 食品
- Anh ấy thường xuyên ăn đồ ăn nhanh.
- 这种 快餐 很 受欢迎
- Loại đồ ăn nhanh này rất được ưa chuộng.
- 那家店 快餐 种类 多
- Cửa hàng đó có nhiều loại đồ ăn nhanh.
- 快餐 节省 了 很多 时间
- Đồ ăn nhanh tiết kiệm rất nhiều thời gian.
- 快餐 很 方便 也 很 便宜
- Đồ ăn nhanh rất tiện lợi và rẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 快餐
✪ 1. 快餐 + Danh từ
loại hình dịch vụ; sản phẩm; hoặc môi trường liên quan đến đồ ăn nhanh
- 他 在 一家 快餐店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng thức ăn nhanh.
- 快餐 食品 种类 丰富
- Đồ ăn nhanh có nhiều loại.
✪ 2. Động từ + 快餐
hành động liên quan đến việc tiêu thụ; mua hoặc chuẩn bị đồ ăn nhanh
- 吃快餐 对 健康 不好
- Ăn đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe.
- 他们 在 办公室 吃快餐
- Họ ăn đồ ăn nhanh trong văn phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快餐
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 快餐 食品 种类 丰富
- Đồ ăn nhanh có nhiều loại.
- 他们 在 办公室 吃快餐
- Họ ăn đồ ăn nhanh trong văn phòng.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 快餐 的 特点 就是 快
- Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.
- 快餐 固然 方便 , 但 却 不 健康
- Đồ ăn nhanh tuy tiện, nhưng không tốt.
- 他 在 一家 快餐店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng thức ăn nhanh.
- 快餐 节省 了 很多 时间
- Đồ ăn nhanh tiết kiệm rất nhiều thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
餐›