Đọc nhanh: 快餐文化 (khoái xan văn hoá). Ý nghĩa là: văn hoá ăn liền (như nói về một cái gì đó nhanh đến cũng nhanh đi- như trên cộng đồng mạng).
快餐文化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn hoá ăn liền (như nói về một cái gì đó nhanh đến cũng nhanh đi- như trên cộng đồng mạng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快餐文化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 中国 有 悠久 的 文化
- Trung Quốc có nền văn hóa lâu đời.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
快›
文›
餐›