Đọc nhanh: 快餐化 (khoái xan hoá). Ý nghĩa là: ăn quà thay cơm; ăn quà như mỏ khoét.
快餐化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn quà thay cơm; ăn quà như mỏ khoét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快餐化
- 快餐 食品 种类 丰富
- Đồ ăn nhanh có nhiều loại.
- 他们 在 办公室 吃快餐
- Họ ăn đồ ăn nhanh trong văn phòng.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 她 消化 得 非常 快
- Cô ấy tiếp thu rất nhanh.
- 孩子 们 不常 吃快餐
- Bọn trẻ ít khi ăn đồ ăn nhanh.
- 他 在 一家 快餐店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng thức ăn nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
快›
餐›