Đọc nhanh: 快餐部 (khoái xan bộ). Ý nghĩa là: tiệc đứng, quán ăn nhanh.
快餐部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc đứng
buffet
✪ 2. quán ăn nhanh
snack bar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快餐部
- 他们 在 办公室 吃快餐
- Họ ăn đồ ăn nhanh trong văn phòng.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 快餐 的 特点 就是 快
- Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.
- 快餐 很 方便 也 很 便宜
- Đồ ăn nhanh rất tiện lợi và rẻ.
- 我 宁可 自己 做饭 , 也 不 吃快餐
- Tôi thà tự nấu ăn còn hơn ăn đồ ăn nhanh.
- 小费 是 餐厅 服务 的 一部分
- Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.
- 他 在 一家 快餐店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng thức ăn nhanh.
- 快餐 节省 了 很多 时间
- Đồ ăn nhanh tiết kiệm rất nhiều thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
部›
餐›