忧似砧上鱼 yōu shì zhēn shàng yú
volume volume

Từ hán việt: 【ưu tự châm thượng ngư】

Đọc nhanh: 忧似砧上鱼 (ưu tự châm thượng ngư). Ý nghĩa là: lo như cá nằm trên thớt.

Ý Nghĩa của "忧似砧上鱼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

忧似砧上鱼 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lo như cá nằm trên thớt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧似砧上鱼

  • volume volume

    - 一个 yígè 美人鱼 měirényú 爱上 àishàng le 陆地 lùdì de 男孩 nánhái

    - Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.

  • volume volume

    - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī zěn de de jiǎo xiàng 铁钉 tiědīng dīng zài 地上 dìshàng 似的 shìde 一步 yībù 不肯 bùkěn 往前 wǎngqián nuó

    - không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được

  • volume volume

    - de 脸上 liǎnshàng 写满 xiěmǎn le 忧虑 yōulǜ

    - Sự lo lắng hiện rõ trên khuôn mặt anh ấy.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng de 担忧 dānyōu shì 可见 kějiàn de

    - Nỗi lo trên mặt anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - de 衣领 yīlǐng shàng 貌似 màosì yǒu 橙汁 chéngzhī

    - Có vẻ như là nước cam trên cổ áo cô ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ gāng 见面 jiànmiàn 上周 shàngzhōu 今天 jīntiān yòu 见面 jiànmiàn le 但是 dànshì 像是 xiàngshì 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 似的 shìde

    - chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy

  • volume volume

    - 觉得 juéde 似曾相识 sìcéngxiāngshí 某个 mǒugè 古老 gǔlǎo 城市 chéngshì de 街上 jiēshàng

    - Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Sì
    • Âm hán việt: Tự , Tựa
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OVIO (人女戈人)
    • Bảng mã:U+4F3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:丶丶丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKU (心戈大山)
    • Bảng mã:U+5FE7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYR (一口卜口)
    • Bảng mã:U+7827
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao