Đọc nhanh: 满门忠烈 (mãn môn trung liệt). Ý nghĩa là: mãn môn trung liệt (cả một gia đình đều trung thành; hy sinh cho tổ quốc).
满门忠烈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãn môn trung liệt (cả một gia đình đều trung thành; hy sinh cho tổ quốc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满门忠烈
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 缅怀 忠烈
- nhớ lại những người trung liệt.
- 忠烈 之臣
- bề tôi trung liệt
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 热门 课程 的 竞争 十分激烈
- Sự cạnh tranh cho các khóa học hot rất khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忠›
满›
烈›
门›