白忙活 bái mánghuo
volume volume

Từ hán việt: 【bạch mang hoạt】

Đọc nhanh: 白忙活 (bạch mang hoạt). Ý nghĩa là: Hao công tổn sức; tốn công vô ích. Ví dụ : - 今天辛苦了一天老板没给工钱——白忙活浪费时间 Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

Ý Nghĩa của "白忙活" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

白忙活 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hao công tổn sức; tốn công vô ích

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白忙活

  • volume volume

    - 白领 báilǐng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì hěn 忙碌 mánglù

    - Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó hěn máng

    - Cô ấy rất bận rộn với công việc.

  • volume volume

    - 忙碌 mánglù de 校园 xiàoyuán 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Khuôn viên bận rộn tràn đầy năng lượng.

  • volume volume

    - 纺织娘 fǎngzhīniáng shì 一种 yīzhǒng 夜里 yèli 活跃 huóyuè 白天 báitiān zài 树叶 shùyè zhōng 一动不动 yīdòngbùdòng 休息 xiūxī

    - Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.

  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 忙碌 mánglù ér hěn 开心 kāixīn

    - Cuộc sống bận rộn, mà tôi rất vui.

  • volume volume

    - zhè shì jiàn 忙活 mánghuo yào xiān zuò

    - đây là việc gấp, phải làm trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 已经 yǐjīng 忙活 mánghuo le 早上 zǎoshàng le

    - hai đứa nó bận bịu suốt cả buổi sáng rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao