Đọc nhanh: 有得有失 (hữu đắc hữu thất). Ý nghĩa là: được và mất, đánh đổi, bạn thắng một số, bạn mất một số (thành ngữ).
有得有失 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. được và mất
gains and losses
✪ 2. đánh đổi
trade-off
✪ 3. bạn thắng một số, bạn mất một số (thành ngữ)
you win some, you lose some (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有得有失
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 有所 得 也 可能 有所 失
- Có thể có đôi chút thu lợi nhưng cũng có thể có đôi chút thiệt hại.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 她 的 失败 是 罪有应得
- Thất bại của cô ấy là xứng đáng.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 两种 方法 各有 得失
- hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
得›
有›