Đọc nhanh: 忙不过来 (mang bất quá lai). Ý nghĩa là: có nhiều việc hơn người ta có thể giải quyết, để có đầy đủ bàn tay của một người.
忙不过来 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có nhiều việc hơn người ta có thể giải quyết
to have more work than one can deal with
✪ 2. để có đầy đủ bàn tay của một người
to have one's hands full
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙不过来
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 你 忙不过来 , 给 你 搭 个人 吧
- Bạn đang rất bận, tôi sẽ thêm người giúp bạn.
- 你 多 说 , 反过来 大家 不耐烦
- Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
忙›
来›
过›