Đọc nhanh: 忧苦以终 (ưu khổ dĩ chung). Ý nghĩa là: lo lắng đến chết (thành ngữ).
忧苦以终 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng đến chết (thành ngữ)
worried to death (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧苦以终
- 现在 , 他 终于 如愿以偿
- Bây giờ, cuối cùng anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 他 终于 可以 安枕而卧 了
- Cuối cùng anh ấy có thể yên giấc.
- 她 在 法国 出生 , 以及 无忧无虑 的 童年
- Cô sinh ra ở Pháp, và có một tuổi thơ vô lo vô nghĩ.
- 他 终于 可以 勾掉 这笔 账 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.
- 他 刻苦 学习 , 终于 考上 了 大学
- Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.
- 她 终身 都 是 穷苦 人 的 卫士
- Cô ấy cả đời đều là người bảo vệ người nghèo khổ.
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
忧›
终›
苦›