Đọc nhanh: 过来人 (quá lai nhân). Ý nghĩa là: người từng trải; người sành sỏi; người có kinh nghiệm. Ví dụ : - 你是过来人,当然明白其中的道理。 anh là người từng trải,
过来人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người từng trải; người sành sỏi; người có kinh nghiệm
对某事曾经有过亲身经历和体验的人
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过来人
- 我 从来 还 没恋过 一个 人
- Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 病人 已经 清醒过来
- Bệnh nhân đã tỉnh lại.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 敌人 几次三番 想冲 过桥 来 , 都 叫 我们 给 打退 了
- quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
来›
过›