Đọc nhanh: 反应不过来 (phản ứng bất quá lai). Ý nghĩa là: Không kịp phản ứng. Ví dụ : - 我一下反应不过来 Tôi nhất thời phản ứng không kịp
反应不过来 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không kịp phản ứng
《反应不过来》是一款休闲小游戏,游戏目标为用相同的颜色防御攻击。
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反应不过来
- 我快 应酬 不 过来 了
- Tôi sắp không tiếp được nữa rồi
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 他 愣 了 片刻 , 才 反应 过来
- Anh ấy ngây người ra một lúc rồi mới hiểu ra.
- 这话 可 不能 反过来说
- Lời này không thể nói ngược lại đâu.
- 他 应该 不会 来 了 啰
- Anh ấy chắc không đến nữa.
- 你 多 说 , 反过来 大家 不耐烦
- Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
反›
应›
来›
过›