反过来 fǎn guòlái
volume volume

Từ hán việt: 【phản quá lai】

Đọc nhanh: 反过来 (phản quá lai). Ý nghĩa là: đảo ngược; lật ngược; lật lại; lật ngược lại; quay ngược lại, đổi lại (diễn tả quan hệ bổ sung; tương hỗ), ngược lại . Ví dụ : - 只要将它反过来即可。 Chỉ cần đảo ngược nó là được.. - 反过来看看后面写了什么。 Quay ngược lại xem, phía sau viết gì.. - 她把书反过来。 Cô ấy lật ngược cuốn sách lại.

Ý Nghĩa của "反过来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反过来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đảo ngược; lật ngược; lật lại; lật ngược lại; quay ngược lại

前后翻转

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只要 zhǐyào jiāng 反过来 fǎnguolái 即可 jíkě

    - Chỉ cần đảo ngược nó là được.

  • volume volume

    - 反过来 fǎnguolái 看看 kànkàn 后面 hòumiàn xiě le 什么 shénme

    - Quay ngược lại xem, phía sau viết gì.

  • volume volume

    - shū 反过来 fǎnguolái

    - Cô ấy lật ngược cuốn sách lại.

  • volume volume

    - zhǐ 反过来 fǎnguolái 看看 kànkàn 另一面 lìngyímiàn

    - Lật tờ giấy ngược lại, xem mặt khác.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

反过来 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổi lại (diễn tả quan hệ bổ sung; tương hỗ)

用于引导条件、原因等转折关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiào 英语 yīngyǔ 反过来 fǎnguolái 我教 wǒjiào 数学 shùxué

    - Bạn dạy tôi tiếng Anh, đổi lại tôi dạy bạn toán.

  • volume volume

    - bāng 反过来 fǎnguolái bāng

    - Anh ấy giúp tôi, đổi lại tôi cũng giúp anh ấy.

  • volume volume

    - duì hǎo 反过来 fǎnguolái duì 你好 nǐhǎo

    - Bạn đối xử tốt với tôi, đổi lại tôi sẽ tốt với bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

反过来 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngược lại

表示一种动作或状态的逆转或回转

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反过来 fǎnguolái zài 数一遍 shùyībiàn

    - Đếm ngược lại lần nữa.

  • volume volume

    - 这话 zhèhuà 不能 bùnéng 反过来说 fǎnguoláishuō

    - Lời này không thể nói ngược lại đâu.

  • volume volume

    - qǐng 反过来 fǎnguolái fàng

    - Xin hãy đặt nó ngược lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反过来

✪ 1. A + 把 + B + 反过来

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma 照片 zhàopiān 反过来 fǎnguolái

    - Mẹ lật ngược bức ảnh lại.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 地图 dìtú 反过来 fǎnguolái

    - Giáo viên lật ngược bản đồ lại.

✪ 2. Mệnh đề 1 (chỉ nguyên nhân), 反过来 + Mệnh đề 2

hai vế có quan hệ bổ sung cho nhau (vế 1 là nguyên nhân để dẫn đến mệnh đề 2)

Ví dụ:
  • volume

    - duō shuō 反过来 fǎnguolái 大家 dàjiā 不耐烦 bùnàifán

    - Bạn nói nhiều, đổi lại mọi người thấy phiền toái. .

  • volume

    - 热情 rèqíng 反过来 fǎnguolái 大家 dàjiā hěn 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.

✪ 3. A + 把 + B + 反过来 + Động từ

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 图纸 túzhǐ 反过来 fǎnguolái 检查 jiǎnchá

    - Anh ấy lật ngược bản vẽ để kiểm tra.

  • volume

    - shū 反过来 fǎnguolái 翻开 fānkāi

    - Tôi lật ngược sách lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反过来

  • volume volume

    - qǐng zhè 本书 běnshū 反过来 fǎnguolái

    - Vui lòng lật ngược quyển sách này lại.

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • volume volume

    - shū 反过来 fǎnguolái 翻开 fānkāi

    - Tôi lật ngược sách lại.

  • volume volume

    - 热情 rèqíng 反过来 fǎnguolái 大家 dàjiā hěn 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.

  • volume volume

    - 纸张 zhǐzhāng 反过来 fǎnguolái

    - Anh ấy lật ngược tờ giấy lại.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 照片 zhàopiān 反过来 fǎnguolái

    - Mẹ lật ngược bức ảnh lại.

  • volume volume

    - 图纸 túzhǐ 反过来 fǎnguolái 检查 jiǎnchá

    - Anh ấy lật ngược bản vẽ để kiểm tra.

  • volume volume

    - 反过来 fǎnguolái 看看 kànkàn 后面 hòumiàn xiě le 什么 shénme

    - Quay ngược lại xem, phía sau viết gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao