Đọc nhanh: 忘不了 (vong bất liễu). Ý nghĩa là: không thể quên.
忘不了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể quên
cannot forget
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘不了
- 莫不是 你 忘 了 钥匙 ?
- Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 这件 事 我 一辈子 也 忘不了
- Việc này suốt đời tôi không thể quên được
- 提纲 写 好 后 , 不要 忘 了 还有 修改 提纲
- Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.
- 我们 不 应该 忘 了 这个 惨痛 的 教训
- chúng ta không được quên đi bài học đau đớn này
- 幸亏 他 提醒 , 要不然 我 忘 了
- May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 她 老 是 忘 了 我 不再 是 个 小孩子 了
- Cô ấy cứ quên mất rằng tôi không còn là một đứa trẻ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
忘›