Đọc nhanh: 酒满茶半 (tửu mãn trà bán). Ý nghĩa là: rượu đầy trà nửa.
酒满茶半 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rượu đầy trà nửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒满茶半
- 茶 寮 酒肆
- quán trà tiệm rượu.
- 茶楼酒肆
- hàng rượu quán trà
- 缸 里 装满 了 酒
- Trong chum đầy rượu.
- 大家 酒足饭饱 , 十分 满足
- Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 在 半小时 前 里面 就 已经 不是 蛋酒 了
- Nó không còn bị trứng nước như nửa giờ trước.
- 斟 了 满满 一 杯酒
- rót đầy một ly rượu.
- 请 各位 将 酒杯 斟满 向 新娘 、 新郎 祝酒
- Xin mọi người hãy đổ đầy cốc rượu và chúc mừng cô dâu, chú rể!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
满›
茶›
酒›