Đọc nhanh: 或是 (hoặc thị). Ý nghĩa là: hoặc; hoặc là, có lẽ là; có thể là. Ví dụ : - 我去学校或是公园。 Tôi đi học hoặc là đi công viên.. - 你坐车或是走路。 Bạn đi xe hoặc là đi bộ.. - 他读书或是看电视。 Anh ấy đọc sách hoặc là xem TV.
或是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoặc; hoặc là
有 时候是两项只选择一项
- 我 去 学校 或是 公园
- Tôi đi học hoặc là đi công viên.
- 你 坐车 或是 走路
- Bạn đi xe hoặc là đi bộ.
- 他 读书 或是 看电视
- Anh ấy đọc sách hoặc là xem TV.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
或是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lẽ là; có thể là
或许是;也许是
- 他 没来 , 或是 有事
- Anh ấy không đến, có lẽ là có việc.
- 她 不 高兴 , 或是 生病
- Cô ấy không vui, có thể là bị ốm.
- 她 很 累 , 或是 睡得 晚
- Cô ấy rất mệt, có lẽ là ngủ muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 或是
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 他 读书 或是 看电视
- Anh ấy đọc sách hoặc là xem TV.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 任何一方 或者 双方 都 可能 是 在 虚张声势
- Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
- 他 没来 , 或是 有事
- Anh ấy không đến, có lẽ là có việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
或›
是›