或是 huò shì
volume volume

Từ hán việt: 【hoặc thị】

Đọc nhanh: 或是 (hoặc thị). Ý nghĩa là: hoặc; hoặc là, có lẽ là; có thể là. Ví dụ : - 我去学校或是公园。 Tôi đi học hoặc là đi công viên.. - 你坐车或是走路。 Bạn đi xe hoặc là đi bộ.. - 他读书或是看电视。 Anh ấy đọc sách hoặc là xem TV.

Ý Nghĩa của "或是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 2

或是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoặc; hoặc là

有 时候是两项只选择一项

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 或是 huòshì 公园 gōngyuán

    - Tôi đi học hoặc là đi công viên.

  • volume volume

    - 坐车 zuòchē 或是 huòshì 走路 zǒulù

    - Bạn đi xe hoặc là đi bộ.

  • volume volume

    - 读书 dúshū 或是 huòshì 看电视 kàndiànshì

    - Anh ấy đọc sách hoặc là xem TV.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

或是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có lẽ là; có thể là

或许是;也许是

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没来 méilái 或是 huòshì 有事 yǒushì

    - Anh ấy không đến, có lẽ là có việc.

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng 或是 huòshì 生病 shēngbìng

    - Cô ấy không vui, có thể là bị ốm.

  • volume volume

    - hěn lèi 或是 huòshì 睡得 shuìdé wǎn

    - Cô ấy rất mệt, có lẽ là ngủ muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 或是

  • volume volume

    - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • volume volume

    - hái méi 回来 huílai 或者 huòzhě shì 堵车 dǔchē le

    - Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.

  • volume volume

    - 读书 dúshū 或是 huòshì 看电视 kàndiànshì

    - Anh ấy đọc sách hoặc là xem TV.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 他们 tāmen shì 赞成 zànchéng 抑或 yìhuò shì 反对 fǎnduì

    - không biết họ tán thành hay phản đối.

  • volume volume

    - 任何一方 rènhéyīfāng 或者 huòzhě 双方 shuāngfāng dōu 可能 kěnéng shì zài 虚张声势 xūzhāngshēngshì

    - Một trong hai hoặc cả hai bên có thể đang phô trương thanh thế.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • volume volume

    - hái 真是 zhēnshi 一个 yígè 颜狗 yángǒu . 颜狗们 yángǒumen 喜欢 xǐhuan 面容 miànróng 姣好 jiāohǎo 长得帅 zhǎngdeshuài 或者 huòzhě 漂亮 piàoliàng de rén

    - Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.

  • volume volume

    - 没来 méilái 或是 huòshì 有事 yǒushì

    - Anh ấy không đến, có lẽ là có việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+4 nét)
    • Pinyin: Huò , Yù
    • Âm hán việt: Hoặc , Vực
    • Nét bút:一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IRM (戈口一)
    • Bảng mã:U+6216
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao