Đọc nhanh: 强忍悲痛 (cường nhẫn bi thống). Ý nghĩa là: cố gắng hết sức để kìm nén sự đau buồn của một người (thành ngữ).
强忍悲痛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng hết sức để kìm nén sự đau buồn của một người (thành ngữ)
to try hard to suppress one's grief (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强忍悲痛
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 含悲 忍泪
- đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
- 他 忍受着 身体 上 的 痛苦
- Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
忍›
悲›
痛›