Đọc nhanh: 犯忌 (phạm kị). Ý nghĩa là: phạm huý; phạm vào điều kiêng kị.
犯忌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phạm huý; phạm vào điều kiêng kị
违犯禁忌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯忌
- 他 犯 了 忌讳
- Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.
- 他 犯 了 大忌
- Anh ấy phạm đại kỵ.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
犯›