Đọc nhanh: 忍耻 (nhẫn sỉ). Ý nghĩa là: chịu đựng sự sỉ nhục.
忍耻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đựng sự sỉ nhục
to endure humiliation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍耻
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 他 对 错误 感到 羞耻
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ về lỗi lầm.
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
- 零 容忍 还来 真的
- Không khoan nhượng là không khoan nhượng.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忍›
耻›