Đọc nhanh: 肯德基 (khẳng đức cơ). Ý nghĩa là: KFC; gà rán KFC. Ví dụ : - 我喜欢吃肯德基。 Tôi thích ăn gà rán KFC.. - 肯德基炸鸡很好吃。 Gà rán KFC rất ngon.
肯德基 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. KFC; gà rán KFC
肯德基(Kentucky Fried Chicken,快餐连锁店品牌)
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肯德基
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 道德 是 社会 的 基础 规范
- Đạo đức là quy tắc cơ bản của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
德›
肯›