慌促 huāng cù
volume volume

Từ hán việt: 【hoảng xúc】

Đọc nhanh: 慌促 (hoảng xúc). Ý nghĩa là: vội; vội vã; gấp gáp; lật đật. Ví dụ : - 临行慌促把东西忘在家里了。 vội đi, để quên đồ ở nhà.

Ý Nghĩa của "慌促" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

慌促 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội; vội vã; gấp gáp; lật đật

慌忙急促

Ví dụ:
  • volume volume

    - 临行 línxíng 慌促 huāngcù 东西 dōngxī wàng zài 家里 jiālǐ le

    - vội đi, để quên đồ ở nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌促

  • volume volume

    - 临行 línxíng 慌促 huāngcù 东西 dōngxī wàng zài 家里 jiālǐ le

    - vội đi, để quên đồ ở nhà.

  • volume volume

    - 慌慌张张 huānghuāngzhāngzhāng pǎo 进来 jìnlái

    - Anh ấy hớt ha hớt hải chạy vào.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 闷得慌 mèndéhuāng

    - Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.

  • volume volume

    - 慌张 huāngzhāng de 神色 shénsè duì

    - Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.

  • volume volume

    - 显得 xiǎnde hěn 慌张 huāngzhāng

    - Anh ấy trông rất hoảng hốt.

  • volume volume

    - huāng zhe 穿 chuān shàng 衣服 yīfú

    - Anh ta vội vã mặc quần áo.

  • volume volume

    - 麻雀 máquè 听到 tīngdào 枪声 qiāngshēng 惊慌 jīnghuāng 飞散 fēisàn le

    - chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 会议 huìyì 尽快 jǐnkuài 开始 kāishǐ

    - Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao