Đọc nhanh: 慌忽 (hoảng hốt). Ý nghĩa là: không rõ ràng; không xác thực.
慌忽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không rõ ràng; không xác thực
不明白,不真切也作恍忽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌忽
- 他 忽视 了 安全 问题
- Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 他 工作 时 经常 疏忽
- Anh ấy thường lơ là khi làm việc.
- 他 忽然 站 了 起来
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他 忽视 了 朋友 的 感受
- Anh ấy lơ là cảm xúc của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忽›
慌›