粗大的 cūdà de
volume volume

Từ hán việt: 【thô đại đích】

Đọc nhanh: 粗大的 (thô đại đích). Ý nghĩa là: to kềnh. Ví dụ : - 这间屋子粗大的椽子可以看得见。 Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.. - 睡在周围的人发出粗大的鼾声。 những người ngủ xung quanh đều ngáy ầm ầm.. - 他跟伙伴抬木头总是自己抬粗大的一头。 anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.

Ý Nghĩa của "粗大的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

粗大的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. to kềnh

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè jiān 屋子 wūzi 粗大 cūdà de 椽子 chuánzi 可以 kěyǐ 看得见 kàndejiàn

    - Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.

  • volume volume

    - shuì zài 周围 zhōuwéi de rén 发出 fāchū 粗大 cūdà de 鼾声 hānshēng

    - những người ngủ xung quanh đều ngáy ầm ầm.

  • volume volume

    - gēn 伙伴 huǒbàn tái 木头 mùtou 总是 zǒngshì 自己 zìjǐ tái 粗大 cūdà de 一头 yītóu

    - anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗大的

  • volume volume

    - 大厅 dàtīng de 大梁 dàliáng 很粗 hěncū

    - Các dầm trong đại sảnh rất dày và chắc.

  • volume volume

    - gēn 伙伴 huǒbàn tái 木头 mùtou 总是 zǒngshì 自己 zìjǐ tái 粗大 cūdà de 一头 yītóu

    - anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.

  • volume volume

    - 长年 chángnián de 劳动 láodòng 使 shǐ de 胳膊 gēbó 粗大 cūdà 有力 yǒulì

    - lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.

  • volume volume

    - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 膀大腰 bǎngdàyāo de 长得 zhǎngde zhēn 虎势 hǔshì

    - đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.

  • volume volume

    - shuì zài 周围 zhōuwéi de rén 发出 fāchū 粗大 cūdà de 鼾声 hānshēng

    - những người ngủ xung quanh đều ngáy ầm ầm.

  • volume volume

    - zhè jiān 屋子 wūzi 粗大 cūdà de 椽子 chuánzi 可以 kěyǐ 看得见 kàndejiàn

    - Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 普通 pǔtōng de 工人 gōngrén 大老粗 dàlǎocū 哪儿 nǎér 知道 zhīdào 什么 shénme 国家 guójiā 大事 dàshì a

    - Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 五大三粗 wǔdàsāncū de 青年人 qīngniánrén 浑身 húnshēn yǒu 使 shǐ wán de 力气 lìqi

    - cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thô , Thố
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDBM (火木月一)
    • Bảng mã:U+7C97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao