Đọc nhanh: 心眼窄 (tâm nhãn trách). Ý nghĩa là: cạn lòng.
心眼窄 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạn lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心眼窄
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 有 很 好 的 心眼
- Anh ấy có trí tuệ rất tốt.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
眼›
窄›