Đọc nhanh: 快递员 (khoái đệ viên). Ý nghĩa là: Bưu tá. Ví dụ : - 不放假,快递员轮休制,正常派送。 Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
快递员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bưu tá
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快递员
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 快递 员 正在 包裹 包裹
- Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 托 快递 员 送个 包裹
- Nhờ nhân viên chuyển phát nhanh gửi một gói hàng.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 他 快递 一束花 给 女友
- Anh ấy chuyển phát nhanh một bó hoa cho bạn gái.
- 快递 员 送 了 三个 来回
- Người giao hàng đã giao ba lượt rồi.
- 她 叫 了 一个 快递 送书
- Cô ấy gọi một dịch vụ chuyển phát để gửi sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
快›
递›