Đọc nhanh: 心眼大 (tâm nhãn đại). Ý nghĩa là: có thể nghĩ về mọi thứ cần phải suy nghĩ, thận trọng, hào hùng.
✪ 1. có thể nghĩ về mọi thứ cần phải suy nghĩ
able to think of everything that needs to be thought of
✪ 2. thận trọng
considerate
✪ 3. hào hùng
magnanimous
✪ 4. chu đáo
thoughtful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心眼大
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 轮到 她 射击 , 大家 的 眼睛 都 盯住 了 靶心
- đến lượt cô ấy bắn, mọi người đều nhìn chằm chằm vào tấm bia.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 下课时 大家 都 很 开心
- Mọi người đều vui vẻ khi tan học.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺗›
心›
眼›