心室 xīnshì
volume volume

Từ hán việt: 【tâm thất】

Đọc nhanh: 心室 (tâm thất). Ý nghĩa là: tâm thất. Ví dụ : - 右心室肥厚 tâm thất bên phải bị phình to.. - 缝合心室中膈缺损 Đóng khiếm khuyết vách ngăn.

Ý Nghĩa của "心室" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tâm thất

心脏内部下面的两个空腔,在左边的叫左心室,在右边的叫右心室,壁厚,肌肉发达左心室与主动脉相连,右心室与肺动脉相连血液由心房压入心室后,由心室压入动脉,分别输送到肺部和全身的 其他部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 右心室 yòuxīnshì 肥厚 féihòu

    - tâm thất bên phải bị phình to.

  • volume volume

    - 缝合 fénghé 心室 xīnshì 中膈 zhōnggé 缺损 quēsǔn

    - Đóng khiếm khuyết vách ngăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心室

  • volume volume

    - 右心室 yòuxīnshì 肥厚 féihòu

    - tâm thất bên phải bị phình to.

  • volume volume

    - 心室 xīnshì 跳动 tiàodòng 有力 yǒulì 有序 yǒuxù

    - Tâm thất đập mạnh và có trật tự.

  • volume volume

    - 缝合 fénghé 心室 xīnshì 中膈 zhōnggé 缺损 quēsǔn

    - Đóng khiếm khuyết vách ngăn.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 教室 jiàoshì 专心 zhuānxīn 听课 tīngkè

    - Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.

  • volume volume

    - 决心 juéxīn 看看 kànkàn 办公室 bàngōngshì 后边 hòubian de 那些 nèixiē 房间 fángjiān

    - Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.

  • volume volume

    - 一心为公 yīxīnwèigōng

    - chuyên tâm làm việc công.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 顺利 shùnlì qǐng 不要 búyào 担心 dānxīn

    - Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 母亲 mǔqīn zài 起居室 qǐjūshì 心里 xīnli dào fǎn 觉得 juéde 落下 làxià le kuài 石头 shítou

    - Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao