Đọc nhanh: 心气儿 (tâm khí nhi). Ý nghĩa là: ý định.
心气儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心气儿
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺗›
心›
气›