Đọc nhanh: 心折 (tâm chiết). Ý nghĩa là: bị thuyết phục, mê hoặc, ngưỡng mộ từ trái tim.
心折 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị thuyết phục
convinced
✪ 2. mê hoặc
enchanted
✪ 3. ngưỡng mộ từ trái tim
to admire from the heart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心折
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 他 心折 于 你
- Trong lòng anh ta tin phục bạn.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
折›