Đọc nhanh: 心根 (tâm căn). Ý nghĩa là: (Phật giáo) manas (tâm trí), sâu thẳm nhất của trái tim một người.
心根 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Phật giáo) manas (tâm trí)
(Buddhism) manas (the mind)
✪ 2. sâu thẳm nhất của trái tim một người
the innermost depths of one's heart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心根
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 一件 心事 让 他 整天 忧虑
- Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 它 看起来 像 根 烧焦 的 爱心 糖果
- Nó trông giống như một cuộn bánh mì nướng cháy.
- 这 根本 不是 出于 妇道人家 的 稳重 这样 做 只是 满足 了 她 的 虚荣心
- Điều này hoàn toàn không nằm ngoài sự ổn định của gia đình người phụ nữ, nó chỉ thỏa mãn sự phù phiếm của cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
根›