Đọc nhanh: 心得 (tâm đắc). Ý nghĩa là: tâm đắc, Bài báo cáo, bài nhận xét (sau một quá trình học tập về thứ gì đó). Ví dụ : - 学习心得。 tâm đắc qua học tập. - 参观的心得。 tâm đắc qua tham quan
✪ 1. tâm đắc
在工作和学习等活动中体验或领会到的知识、技术、思想认识等
- 学习心得
- tâm đắc qua học tập
- 参观 的 心得
- tâm đắc qua tham quan
✪ 1. Bài báo cáo, bài nhận xét (sau một quá trình học tập về thứ gì đó)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心得
- 他 伤心 得 没 了 魂
- Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.
- 他 得奖 了 , 心里 美极了
- Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 他们 聊得 很 开心
- Họ nói chuyện rất vui vẻ.
- 他 以 勇敢 赢得 芳心 无数
- Anh ta đã chiếm được trái tim của vô số người bằng sự dũng cảm.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
- 今天 晚上 有 派对 , 玩得 开心 啊 !
- Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
⺗›
心›