心得 xīndé
volume volume

Từ hán việt: 【tâm đắc】

Đọc nhanh: 心得 (tâm đắc). Ý nghĩa là: tâm đắc, Bài báo cáo, bài nhận xét (sau một quá trình học tập về thứ gì đó). Ví dụ : - 学习心得。 tâm đắc qua học tập. - 参观的心得。 tâm đắc qua tham quan

Ý Nghĩa của "心得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

✪ 1. tâm đắc

在工作和学习等活动中体验或领会到的知识、技术、思想认识等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习心得 xuéxíxīndé

    - tâm đắc qua học tập

  • volume volume

    - 参观 cānguān de 心得 xīndé

    - tâm đắc qua tham quan

✪ 1. Bài báo cáo, bài nhận xét (sau một quá trình học tập về thứ gì đó)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心得

  • volume volume

    - 伤心 shāngxīn méi le hún

    - Anh ấy đau lòng đến mức không còn cảm xúc.

  • volume volume

    - 得奖 déjiǎng le 心里 xīnli 美极了 měijíle

    - Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.

  • volume volume

    - 中秋 zhōngqiū de 月色 yuèsè zhēn měi 美得 měidé ràng rén 心碎 xīnsuì 美得 měidé ràng rén 陶醉 táozuì

    - Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 聊得 liáodé hěn 开心 kāixīn

    - Họ nói chuyện rất vui vẻ.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 赢得 yíngde 芳心 fāngxīn 无数 wúshù

    - Anh ta đã chiếm được trái tim của vô số người bằng sự dũng cảm.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 总是 zǒngshì 互相配合 hùxiāngpèihé hěn hǎo 简直 jiǎnzhí 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông

  • volume volume

    - 事情 shìqing 来得 láide tài 突然 tūrán 一时间 yīshíjiān méi le 主心骨 zhǔxīngǔ

    - sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 派对 pàiduì 玩得 wándé 开心 kāixīn a

    - Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao