Đọc nhanh: 不整 (bất chỉnh). Ý nghĩa là: sốc sếch. Ví dụ : - 衣冠不整, 头发也乱蓬蓬的。 quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.. - 衣衫不整。 áo quần sốc sếch
不整 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sốc sếch
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 衣衫不整
- áo quần sốc sếch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不整
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 你 整天 在家 , 不 无聊 吗 ?
- Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 他 不 喜欢 整容
- Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
- 他 生病 了 , 整天 人事不知
- Anh ấy bị ốm, suốt cả ngày không nhận thức được gì.
- 她 的 房间 不整洁
- Phòng của cô ấy không gọn gàng.
- 你 不 好好儿 复习 , 整天 呆 在 家里 干什么
- Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
整›