Đọc nhanh: 心塞 (tâm tắc). Ý nghĩa là: (coll.) để cảm thấy buồn nôn ở tim, cảm thấy bị nghiền nát, cảm thấy ngột ngạt.
心塞 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để cảm thấy buồn nôn ở tim
(coll.) to feel sick at heart
✪ 2. cảm thấy bị nghiền nát
to feel crushed
✪ 3. cảm thấy ngột ngạt
to feel stifled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心塞
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 我 太太 五年 前 因为 轻度 心肌梗塞 过世
- Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.
- 填塞 心灵 上 的 空虚
- lấp đầy khoảng trống tâm hồn.; lấp đi trống vắng trong lòng.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
⺗›
心›