Đọc nhanh: 心学 (tâm học). Ý nghĩa là: Trường phái duy tâm tân Nho giáo (từ thời Tống đến giữa thời nhà Thanh, khoảng 1000-1750, được tiêu biểu bởi những lời dạy của Wang Yangming 王陽明 | 王阳明), Trường tâm trí. Ví dụ : - 摒弃杂务,专心学习。 vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành. - 我在何宁外语中心学习汉语 Tội học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh. - 他深入群众,虚心学习,找到了解决问题的门径。 anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
心学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Trường phái duy tâm tân Nho giáo (từ thời Tống đến giữa thời nhà Thanh, khoảng 1000-1750, được tiêu biểu bởi những lời dạy của Wang Yangming 王陽明 | 王阳明)
Neo-Confucian Idealistic School (from Song to mid-Qing times, c. 1000-1750, typified by the teachings of Wang Yangming 王陽明|王阳明 [Wáng Yáng míng])
- 摒弃 杂务 , 专心 学习
- vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành
- 我 在 何宁 外语 中心 学习 汉语
- Tội học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
- 关心 学生 是 教师 分内 的 事
- quan tâm học sinh là trách nhiệm của giáo viên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. Trường tâm trí
School of Mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心学
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
- 中心 十月 开学
- Trung tâm khai giảng vào tháng 10.
- 他 一向 醉心于 数学 的 研究
- anh ấy say mê nghiên cứu toán học.
- 他 学习 时 总是 三心二意
- Anh ấy học mà luôn không tập trung.
- 关心 学生 是 教师 分内 的 事
- quan tâm học sinh là trách nhiệm của giáo viên.
- 今天 上学 真 开心
- Hôm nay đi học rất vui.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
⺗›
心›